Từ vựng Tiếng Anh về bác sĩ và ngành y hẳn không còn xa lạ với người học Tiếng Anh. Tuy nhiên bạn có biết bác sĩ chuyên khoa trong Tiếng Anh là gì?
Từ vựng Tiếng Anh về bác sĩ và ngành y hẳn không còn xa lạ với người học Tiếng Anh. Tuy nhiên bạn có biết bác sĩ chuyên khoa trong Tiếng Anh là gì?
Download bộ từ vựng Tiếng Anh về bác sĩ chuyên khoa (pdf).
Trên đây là bộ từ vựng Tiếng Anh về bác sĩ chuyên khoa mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bài viết cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích về từ vựng và thị trường tiềm năng này. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.
Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!
Visa trong tiếng Trung gọi là 签证 /qiānzhèng/, là một con dấu trong hộ chiếu thể hiện rằng một cá nhân được phép nhập cảnh vào một quốc gia, có 2 loại visa bao gồm visa di dân và visa không di dân.
Visa trong tiếng Trung gọi là 签证 /qiānzhèng/, là một bằng chứng pháp lý xác nhận rằng một người nào đó được phép nhập cảnh hoặc xuất cảnh ở quốc gia cấp thị thực.
Một số từ vựng về visa trong tiếng Trung:
入境签证 /rùjìngqiānzhèng/: Thị thực nhập cảnh.
过境签证 /guòjìngqiānzhèng/: Thị thực quá cảnh.
再入境签证 /zàirùjìng qiānzhèng/: Visa tái nhập cảnh.
外币申报表 /wàibì shēnbàobiǎo/: Tờ khai báo ngoại tệ.
行李申报表 /xínglǐ shēnbàobiǎo/: Tờ khai hành lý.
证书有效期 /zhèngshū yǒuxiàoqī/: Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận.
出入境管理 /chūrùjìng guǎnlǐ/: Quản lý xuất nhập cảnh.
海关放行 /hǎiguān fàngxíng/: Giấy chứng nhận thông quan.
入境手续 /rùjìng shǒuxù/: Thủ tục nhập cảnh.
登记签证 /dēngjì qiānzhèng/: Đăng ký visa.
边防检查站 /biānfáng jiǎncházhàn/: Trạm kiểm tra biên phòng.
Một số ví dụ về visa trong tiếng Trung:
/wǒ de qiānzhèng yǐjīng bàn hǎole/
Visa của tôi sẽ hết hạn vào tháng tới.
/dì yī, nǐ fēifǎ jìnrù zhège guójiā, nǐ méiyǒu qiānzhèng/
Đầu tiên, bạn đã nhập cảnh bất hợp pháp và bạn không có Visa.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – Visa trong tiếng Trung là gì.
Chúng ta cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Anh có liên quan đến nghề bác sĩ được chia theo các chức vụ khác nhau nha!
- resident doctor (bác sĩ nội trú)
- specialist doctor (bác sĩ chuyên khoa)
- consulting physician (bác sĩ điều trị)
- doctor of oriental medicine (bác sĩ đông y)
- general practitioner (bác sĩ đa khoa)
- family physician (bác sĩ gia đình)