5. Work in pairs and discuss the questions.
5. Work in pairs and discuss the questions.
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 1: Leisure activities - Bùi Văn Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài học của Unit 1 này sẽ giúp học sinh hiểu về cách quản lý thời gian và tầm quan trọng của việc có thời gian nghỉ ngơi trong cuộc sống hàng ngày. Để giúp các em học sinh lớp 8 năm bắt bài học dễ dàng hơn, Trường cấp 3 Lê Hồng Phong sẽ tổng hợp phần từ vựng cần học trong bài này.
1. What do you usually do with your friends in your free time?
(Bạn thường làm gì với bạn bè trong thời gian rảnh?)
I usually go shopping, play team sports, cook at home with my family, share favourite books with friends.
(Tôi thường đi mua sắm, chơi các môn thể thao đồng đội, nấu ăn ở nhà với gia đình, chia sẻ những cuốn sách yêu thích với bạn bè.)
I'm studying for my English lesson.
(Mình đang học bài tiếng Anh của mình.)
(Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?)
I have it on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Fridays.
(Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.)
I have it on Mondays, Tuesdays, Wednesdays and Fridays.
(Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư và thứ Sáu.)
(Ai là giáo viên môn Tiếng Anh của bạn?)
• When do you have Science, Sam?
(Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Sam?)
I have it on Mondays and Thursdays.
(Mình có nó vào các ngày thứ Hai và thứ Năm.)
• When do you have Science, Fred?
(Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Fred?)
I have it on Tuesdays and Wednesdays.
(Mình có nó vào các ngày thứ Ba và thứ Tư.)
B: Yes, we have it on Mondays and Wednesdays.
B: I have it on Wednesdays and Thursdays.
A: Today is Thursday. So we have PE today, right?
B: I have it on Tuesdays and Thursdays.
A: Today is Thursdays. So we have PE today.
B: I have it on Tuesdays and Fridays. What about you?
a. 3 b. 4 c. 1 d. 2
(Tôi có môn Tiếng Anh hôm nay.)
I have English on Wednesdays, too.
(Tôi cũng có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Tư.)
When do you have English?(Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?)